Thép hộp tiếng trung là gì?
Thép hộp tiếng trung là gì? - Thép hộp là loại vật liệu sử dụng khả phổ biến trong các ngành công nghiệp khác nhau và trong xây dựng. Thép hộp hiện nay có thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Ngoài thép thép hộp còn có thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng, thép hộp inox. Tùy vào mỗi công trình mà sử dụng thép hộp cho phù hợp. Thép hộp tiếng Trung là gì? Thép hộp tiếng Trung là: 箱钢 Đọc là: Xiāng gāng Một số từ tiếng Trung về sắt thép bạn có thể tham khảo 1 Thép biến dạng 异型钢 Yìxíng gāng 2 Thép cuộn cán nguội 冷轧板卷 Lěng zhá bǎn juǎn 3 Thép cuộn mạ mầu 彩涂板(卷) Cǎi tú bǎn (juǎn) 4 Thép chữ thập 工字钢 Gōng zì gāng 5 Thép dầm xe ô tô 汽车大梁板 Qìchē dà liáng bǎn 6 Thép dẹp 扁钢 Biǎn gāng 7 Thép dụng cụ 工具钢 Gōngjù gāng 8 Thép góc 角钢 Jiǎo gāng 9 Thép hình 型材 Xíng cái 10 Thép hợp kim 合金钢 Héjīn gāng 11 Thép kéo nguội 冷拉钢 Lěng lā gāng 12 Thép kết cấu 合结钢 Hé jié gāng 13 Thép mạ nhôm kẽm 镀铝锌 Dù lǚ xīn 1...